Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word Cho Dân Văn Phòng

Microsoft Office Word là công cụ không thể thiếu trong công việc văn phòng. Tuy nhiên, có rất nhiều dân văn phòng đặc biệt là những sinh viên mới ra trường đều bỡ ngỡ vì không biết làm cách nào để sử dụng công cụ này một cách hiệu quả? Làm thế nào để thao tác Word một cách nhanh nhất?

Bài viết này Thaolinh.vn sẽ chia sẻ cho bạn các phím trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016.

Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016 cho dân văn phòng:

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:

Việc tạo mới, chỉnh sửa hoặc lưu văn bản trong word là một việc làm thường xuyên được đề cập đến nhất trong thao tác sử dụng MS Word. Chính vì vậy, các bạn hãy thuộc lòng các phím tắt trong word này nhé!

Ctrl + N tạo mới một tài liệu

Ctrl + O mở tài liệu

Ctrl + S Lưu tài liệu

Ctrl + C sao chép văn bản

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

 

Định dạng:

Trong MS Word đôi khi bạn cần phải định dạng văn bản vì nhiều lúc bị lỗi font hoặc thiết lập font chữ theo ý của mình. Với những phím tắt trong word sau đây bạn cần phải lưu ý nhé!

Ctrl+B Địng dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in

Ctrl + U Định dạng gạch chân

 

Căn lề đoạn văn bản:

Trong quá trình làm thuyết trình hoặc báo cáo thì tôi chắc rằng bạn sẽ tìm hiểu “cách trình bày văn bản đẹp trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016. Chính vì vậy, các bạn hãy bỏ túi các phím tắt canh lề đoạn văn bản trong word sau đây vì nó sẽ giúp cho văn bản word trở nên đẹp và thu hút hơn.

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L Canh trái đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

 

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới:

Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

 

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:

Làm cách nào để chọn văn bản trong word hoặc 1 đối tượng trong word? Đó là một vấn đề dễ. Tuy nhiên, làm cách nào để thao tác các phím tắt trong word được nhanh chóng và không mất thời gian trong việc chọn văn bản thì các bạn phải lưu lại nhé!

Shift + –> chọn một ký tự phía sau

Shift + <– chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <– chọn một từ phía trước

Shift +  chọn một hàng phía trên

Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

 

Xóa văn bản hoặc các đối tượng:

Backspace (–>) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (<–) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

 

Di chuyển:

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

 

Sao chép định dạng:

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

 

Menu & Toolbars:

Ở bài trước Thaolinh.vn có giới thiệu đến bạn “cách làm mục lục trong word 2010” (xem lại nếu bạn chưa đọc qua). Vậy, Menu và Toolbars trong MS word là một trong các phím tắt được nhiều người chú trọng không kém vì khi bạn soạn thảo văn bản chắc chắn sẽ có lúc bạn sẽ cần dùng đến các phím tắt trong word này để tạo Menu và Toolbars.

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC tắt nội dung của danh sách sổ

 

Làm việc với bảng biểu:

Thao tác với bảng biểu trong word 2010” là một bài viết khá hay được Thaolinh.vn chia sẻ đến bạn đọc giúp các bạn tạo bảng, xóa bảng, chèn công thức vào bảng… Ở bài viết này, chúng tôi gửi đến bạn các phím tắt trong word nó sẽ hỗ trợ cho các bạn thao tác làm việc nhanh hơn.

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

 

Các phím F:

Nếu bạn làm việc với máy tính thường xuyên thì việc sử dụng phím tắt sẽ tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc, tuy nhiên không phải ai cũng biết hết các phím tắt hữu dụng F1 đến F12 trên bàn phím máy tính.

Tuy nhiên, ở bài viết dưới đây Thảo Linh giới thiệu tới các bạn chức năng của các phím từ F1-> F12.

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

Ngoài ra, các bạn hãy kết hợp các phím F với một số phím tắt trên bàn phím như Shift, Ctrl, Alt để có thể sử dụng thành thạo các phím tắt trong word nhé!

Kết hợp Shift + các phím F:

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).

Shift + F8 rút gọn vùng chọn

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

 

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).

Ctrl + F3 cắt một Spike

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

 

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

 

Kết hợp Alt + các phím F:

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

 

Kết hợp Alt + Shift + các phím F:

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

 

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F:

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

 

Thông thường MS Word sẽ không thay đổi các phím tắt trong Word 2003, 2007, 2010 cho tới bản Excel mới trong bộ Office 365, Office 2013 vì thế mà người dùng hoàn toàn có thể sử dụng các phím tắt trong word cho hầu hết mọi phiên bản. Các bạn hãy thực hành thật nhiều các phím tắt trong word trên sẽ quen dần và không cần lưu chúng lại trong note nữa. Tuy nhiên thời gian đầu các bạn sẽ rất khó nhớ hết chính vì vậy hãy ghim bài viết này lại vì sẽ có lúc bạn sẽ cần đến nó.

Chúc các bạn thành công trong công việc văn phòng nhé!

Thaolinh.vn